Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh của các em học sinh lớp 4, bên cạnh tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh 4.Cùng A+ English cung cấp đến các bạn học sinh từ vựng tiếng Anh lớp 4 để cùng nhau ôn tập.
Từ mới (new words) | Nghĩa của từ (meaning of words) | Từ mới (new words) | Nghĩa của từ (meaning of words) |
rolls | ổ bánh mì nhỏ | science | môn khoa học |
lemonade | nƣớc chanh | art | môn vẽ |
cheese | phô mai | P.E | môn thể dục |
apple juice | nước ép táo | soup | canh, súp |
water | nước | vegetables | rau củ |
wash up | tắm | salad | sa lát |
tidy up | dọn dẹp | sweep | quét dọn |
do the shopping | đi mua sắm | cook | nấu |
take the dog for a walk | dắt chó đi dạo | dry the dishes | rửa chén |
market square | quảng trường | feed the dog | cho chó ăn |
bank | ngân hàng | map | bản đồ |
tower | tòa tháp | sports centre | trung tâm thể dục, thể thao |
library | thư viện | bus station | trạm xe bus |
get | được | supermarket | siêu thị |
read | đọc | excited | hào hứng |
buy | mua | scared | sợ |
watch | xem | make | làm |
help | giúp đỡ | angry | giận dữ |
dolphin | cá heo | funfair | hội chợ |
turtle | rùa | seal | hải cẩu |
anchor | mỏ neo | starfish | sao biển |
octopus | bạch tuộc | shell | sò |
seahorse | cá ngựa | mobile phone | điện thoại |
lift | thang máy | electric fan | quạt điện |
walkie-talkie | bộ đàm | laptop | máy tính xách tay |
torch | đèn pin | electric toothbrush | bàn chải đánh răng điện |
cd player | máy nghe đĩa | games console | bộ điều khiển chơi game |
earache | đau tai | toothache | đau răng |
headache | đau đầu | nurse | y tá |
cold | cảm lạnh | stomachache | đau bụng |
doctor | bác sĩ | cough | ho |
Egypt | Nước Ai Cập | Argentina | Nước Ác-hen-ti-na |
Chile | Nước Chile | India | Nước Ấn Độ |
Mexico | Nước Mê – xi – cô | Australia | Nước Úc |
China | Nước Trung Quốc | Turkey | Nước Thổ Nhĩ Kỳ |
Spain | Nước Tây Ban Nha | Brazil | Nước Brazil |
thunderstorm | giông bão | umbrella | ô, dù |
lightning | tia chớp | raincoat | áo mưa |
cloudy | nhiều mây | foggy | có sương mù |
rainy | nhiều mưa | boots | giày ống |
light | ánh sáng | hide | ẩn giấu |
clown | chú hề | symbol | ký tự |
story | câu chuyện | brilliant | xuất sắc, tuyệt vời |
vase | cái bình | midnight | nửa đêm |
map | bản đồ | left | trái |
room | phòng | right | phải |
wear | mặc | floor | sàn nhà |
ticket | vé | cloakroom | tủ giữ đồ |
mountain | núi | lake | hồ |
forest | rừng | island | hòn đảo |
village | làng | field | cánh đồng |
river | sông | path | con đường |
picnic | dã ngoại | early | sớm |
warm | ấm áp | lovely | dễ thương |
mistake | lỗi lầm | way | đường đi |
party | buổi tiệc | rescue | giải cứu |
egg | trứng | sign | ký tên |
Qua danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 4, A+ English mong các bạn sẽ chuẩn bị tốt cho kì thi của mình.