TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ NỘI THẤT

bởi | Th7 7, 2021 | Tài liệu học tiếng anh giao tiếp

Một ngôi nhà dù có cao đẹp đến cỡ nào cũng không thể hoàn chỉnh nếu không đầy đủ tiện nghi, nội thất bên trong. Những vật dụng tuy gần gũi với chúng ta nhưng không phải ai cũng có thể gọi tên chúng bằng Anh ngữ một cách chính xác. Cùng A+ English khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về nội thất gia đình ngay nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về nội thất 

Khám phá kho từ vựng về nội thất trong bộ tài liệu tiếng anh ngay dưới đây nhé.Để cải thiện khả năng nói tiếng anh của bạn.

Side table: Bàn để sát tường 

Desk / table: Bàn thông thường 

Chair: Ghế thông thường

Armchair: Ghế có chỗ hai bên để tay 

Stool: Ghế đẩu 

Rocking chair: ghế lật đật 

Ottoman: Ghế dài có đệm 

Bed: Giường thông thường 

Double bed: Giường đôi 

Single bed: Giường đơn 

Sofa bed: Giường sofa 

Bedside table: Bàn bên cạnh giường 

Dressing table: Bàn trang điểm 

Coffee table: Bàn uống nước, bàn cà phê 

Recliner: Ghế đệm thông minh,để thư giãn,có thể điều chỉnh phần gác chân 

Bench: Ghế dài, ghế ngồi ở nghị viện, quan tòa 

Couch: Ghế dài giống như giường, ghế trường kỷ 

Sofa: Ghế tràng kỷ, ghế sô pha 

Cushion: Đệm 

Chest of drawers: Tủ ngăn kéo 

Dresser: Tủ thấp có nhiều ngăn kéo

Standing lamp: Đèn để bàn 

Bariermatting: Thảm chùi chân ở cửa

Carpet: Thảm thông thường 

Fireplace: Lò sưởi 

Electric fire: Lò sưởi hoạt động bằng điện 

Gas fire: Lò sưởi hoạt động bằng ga 

Cupboard: Tủ đựng bát đũa 

Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ công việc 

Side broad: Tủ ly 

Wardrobe: Tủ đựng quần áo 

Closet: tủ âm tường 

Locker: tủ nhiều ngăn, có khóa mỗi ngăn 

Bookcase: Tủ sách 

Chandelier: Đèn chùm, đèn treo nhiều ngọn 

Reading lamp: Đèn học

Wall lamp: Đèn tường 

Ensuite bathroom: Buồng tắm trong phòng ngủ 

Air conditioner: Điều hòa 

Bath: Bồn tắm 

Shower: Vòi hoa sen 

Heater: Bình nóng lạnh 

Internet access: Mạng 

Internet Television: Tivi

Fridge: Cái tủ lạnh 

Window curtain: rèm cửa sổ

Sink: bồn rửa 

Curtain: Rèm, màn 

Chest: tủ, két 

Coat hanger: Móc treo quần áo

Hoover / Vacuum/ Cleaner: Máy hút bụi 

Bổ sung thêm vốn từ về nội thất

Spin dryer: Máy sấy quần áo 

Poster: Bức ảnh lớn trong nhà

rocking chair: ghế bập bênh, ghế lật đật 

blowlamp: đèn hàn, đèn xì 

batten: ván lót 

chandelier: đèn chùm 

stain repellent: (chất liệu) chống bẩn 

pleat style: kiểu có nếp gấp 

recliner: ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân 

bath: bồn tắm 

light: đèn trần 

hard-twist carpet: thảm dạng bông vải xoắn cứng 

masonry: tường đá 

angle of incidence: góc tới 

focal point: tiêu điểm 

couch: trường kỉ 

gas fire: lò sưởi ga 

rocking chair: ghế đu l

lambrequin: màn, trướng 

parquet: sàn lót gỗ 

drinks cabinet: tủ đựng giấy tờ 

ingrain wallpaper: giấy dán tường màu nhuộm

ensuite bathroom: buồng tắm trong phòng ngủ 

fire retardant: (chất liệu) cản lửa 

bench: ghế dài stool: ghế đẩu 

skylight: giếng trời 

ottoman: ghế đệm không có vai tựa 

veneer: lớp gỗ bọc trang trí 

gypsum: thạch cao 

radiator: lò sưởi 

fireplace: lò sưởi 

chintz: vải họa tiết có nhiều hoa 

chequer-board pattern: họa tiết sọc ca rô 

dynamic chair: ghế xoay văn phòng 

jarrah: ​gỗ bạch đàn 

freestanding panel: tấm phông đứng tự do  

chest: rương, hòm 

side broad: tủ ly 

gloss paint: sơn bóng 

terrazzo: đá mài 

substrate: lớp nền 

broadloom: thảm dệt khổ rộng 

A+ English hy vọng với những chia sẻ từ vựng tiếng Anh chủ đề nội thất trên sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình học tập và làm việc. Bên cạnh đó, để nâng cao trình độ tiếng anh của bản thân bạn nên đến trung tâm tiếng anh, câu lạc bộ tiếng anh để nâng cao trình độ học tiếng anh của bản thân. Chúc bạn thành công!

Trao đổi với A+ English nhé

Bình luận

Phát triển cùng Aplus

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ VỀ NỘI THẤT

bởi | Th7 7, 2021 | Tài liệu học tiếng anh giao tiếp

Card Layout
Contact Me on Zalo